1 | | Bách khoa thư Hà Nội/ Nguyễn Duy Hinh: chủ biên, Nguyễn Quốc Tuấn, Đặng Nghiêm Minh, T.16: Tín ngưỡng tôn giáo . - H.: Thời đại, 2010. - tr.; 27cm Thông tin xếp giá: DM16891, VL39087 |
2 | | Bồ tát quan thế âm trong các chùa vùng Đồng bằng sông Hồng/ Nguyễn Minh Ngọc, Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Duy Hinh . - H.: Khoa học xã hội, 2004. - 527tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL24774, VL24775 |
3 | | Các thành hoàng làng và tín ngưỡng Thăng Long - Hà Nội/ Nguyễn Vinh Phúc, Nguyễn Duy Hinh . - H. : Lao Động, 2009. - 393tr.; 21cm Thông tin xếp giá: LCL5671, LCL5674, LCL5675, VL33977, VL33978 |
4 | | Các Thành hoàng và tín ngưỡng Thăng Long - Hà Nội / Nguyễn Vinh Phúc, Nguyễn Duy Hinh . - H.: Lao động, 2009. - 393tr.; 20cm Thông tin xếp giá: DC.003535, HVL2508, HVL2509, LCL5667, LCL5668, LCL5669, LCL5670, LCL5672, LCL5673, PM.027143, VN.027764 |
5 | | Các thành hoàng và tín ngưỡng Thăng Long - Hà Nội/ Nguyễn Vinh Phúc, Nguyễn Duy Hinh . - H.: Lao động, 2009. - 393tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL2440, HVL2441 |
6 | | Các thành hoàng và tín ngưỡng Thăng Long Hà Nội: Sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội/ Nguyễn Vinh Phúc, Nguyễn Duy Hinh . - H.: Lao động, 2009. - 393tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM12974, DM12975, DM13546, DM13547, M114378, M114379, M114380, M114381, M114989, M114990, M114991, M114992, VL34531, VL34532 |
7 | | Chu dịch phổ thông / Nguyễn Duy Hinh . - Cà Mau : Mũi Cà Mau, 1995. - 358tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: VN.011719 |
8 | | Chu dịch phổ thông/ Nguyễn Duy Hinh . - Minh Hải: Nxb. Mũi Cà Mau, 1995. - 358tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VL11949, VL11950 |
9 | | Chùa Đậu suy nghĩ sử học/ Nguyễn Duy Hinh . - Tr. 20 - 26 Nghiên cứu Lịch sử, 1983. - Số 04 (211), |
10 | | Dịch học văn hóa dự báo cổ truyền/ Nguyễn Duy Hinh . - H.: Văn hóa thông tin^cViện văn học, 2008. - 755tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM11470, DM11471, VL32698, VL32699 |
11 | | Dòng chữ Hán khắc trong lòng trống Cổ Loa I/ Nguyễn Duy Hinh . - Tr.157 - 158 Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1995. - 1996, |
12 | | Đạo mẫu ở Việt Nam / Ngô Đức Thịnh chủ biên, Phạm Quỳnh Phương, Hà Đình Thành, Trần Văn Tuấn, Nguyễn Hữu Thông, Trần Quốc Vượng, Nguyễn Chí Bền, Nguyễn Quốc TUấn, Nguyễn Duy Hinh, Lương Thanh Sơn, Phạm Văn Ty . - H. : Văn hóa thông tin, 1994. - 2 tập ; 20cm |
13 | | Đạo mẫu ở Việt Nam / Ngô Đức Thịnh chủ biên, Phạm Quỳnh Phương, Hà Đình Thành, Trần Văn Tuấn, Nguyễn Hữu Thông, Trần Quốc Vượng, Nguyễn Chí Bền, Nguyễn Quốc Tuấn, Nguyễn Duy Hinh, Lương Thanh Sơn, Phạm Văn Ty. Tập 1, Khảo cứu . - H. : Văn hóa thông tin, 1994. - 334tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.002357, VN.011453, VN.011454 |
14 | | Đạo mẫu ở Việt Nam / Ngô Đức Thịnh chủ biên, Phạm Quỳnh Phương, Hà Đình Thành, Trần Văn Tuấn, Nguyễn Hữu Thông, Trần Quốc Vượng, Nguyễn Chí Bền, Nguyễn Quốc Tuấn, Nguyễn Duy Hinh, Lương Thanh Sơn, Phạm Văn Ty. Tập 2, Các bản văn . - H. : Văn hóa thông tin, 1994. - 294tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.002358, VN.011455, VN.011456 |
15 | | Linh Lang - Vị thần trấn phía Tây kinh thành Thăng Long (1064)/ Nguyễn Duy Hinh . - Tr. 684 - 687 Danh nhân Hà Nội. - H., 2004, |
16 | | Người Chăm xưa và nay/ Nguyễn Duy Hinh . - H.: Văn hóa - Thông tin, 2013. - 443tr.: bảng, minh họa; 24cm Thông tin xếp giá: DM21555, M139200, M139201, M139202, M139203, PM033659, PM033660, VL48545, VL48546, VV009898 |
17 | | Người Việt Nam với các đạo giáo/ Nguyễn Duy Hinh . - H.: Khoa học xã hội, 2003. - 786tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL21642, VL21643 |
18 | | Người Việt Nam với đạo giáo / Nguyễn Duy Hinh . - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 786tr ; 21cm Thông tin xếp giá: PM.002352, VN.020904 |
19 | | Người Việt Nam với đạo giáo / Nguyễn Duy Hinh . - H. : Khoa học xã hội, 2004. - 786tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.002353, VN.022135 |
20 | | Những mẩu chuyện lịch sử buổi đầu dựng nước/ Đỗ Văn Ninh, Nguyễn Duy Hinh: biên soạn . - H.: Giáo dục, 1984. - 77tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV30080, VV30081 |
21 | | Những mẩu chuyện lịch sử buổi đầu dựng nước/ Đỗ Văn Ninh, Nguyễn Duy Hinh: biên soạn . - H.: Giáo dục, 1984. - 61tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV30075 |
22 | | Quán La Khai Nguyên quán/ Nguyễn Minh Ngọc, Nguyễn Duy Hinh . - Tr.473- 474 Những nghiên cứu mới về khảo cổ học năm 1997. - 1998, |
23 | | Tháp cổ Việt Nam/ Nguyễn Duy Hinh . - Tái bản lần thứ 1 theo bản in từ năm 1992. - H.: Văn hóa thông tin, 2013. - 287tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM21516, M139065, M139066, M139067, M139068, PM033687, PM033688, VL48463, VL48464, VN034023 |
24 | | Thần tích đình Yên Thành (nay là số nhà 38 phố Phan Huy Ích, quận Ba Đình)/ Nguyễn Duy Hinh . - Tr.280 - 281 Các Thành hoàng và tín ngưỡng Thăng Long - Hà Nội- H., 2009, |
25 | | Thần tích Hà Nội và tín ngưỡng thị dân / Nguyễn Vinh Phúc, Nguyễn Duy Hinh . - H.: Nxb. Hà Nội, 2004. - 182tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M97352, M97353, M97354, M97355, M97356, M97357, VL25243, VL25244 |
26 | | Thần tích Hà Nội và tín ngưỡng thị dân/ Nguyễn Vinh Phúc, Nguyễn Duy Hinh . - H.: Nxb. Hà Nội, 2004. - 182tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL1507, HVL1508 |
27 | | Tín ngưỡng thành hoàng Việt Nam / Nguyễn Duy Hinh . - H. : Khoa học xã hội. - 515tr + 255tr. ; cm Thông tin xếp giá: DC.001310 |
28 | | Tính / Sầm Hiền...; Người dịch: Nguyễn Duy Hinh . - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 1070tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.001909, VN.018523 |
29 | | Tính ngưỡng thành hoàng Việt nam/ Nguyễn Duy Hinh . - H.: Khoa học xã hội, 1996. - 515tr+255tr chữ Hán.; 19cm Thông tin xếp giá: VV55554, VV55555 |
30 | | Tính/ Trương Lập Văn: chủ biên; Nguyễn Duy Hinh: dịch . - H.: Khoa học xã hội, 2001. - 1070tr.; 24cm. - ( Tủ sách Tinh hoa về các phạm trù Triết học Trung Quốc ) Thông tin xếp giá: VL18701, VL18702 |
|